Product Information
TS55-1800
- Liên hệ để biết giá
Sự phát triển của in ấn trong sản xuất
Mimaki TS55-1800 là máy in chuyển nhiệt cho ngành dệt may mặc, đạt được khả năng sản xuất cao với tốc độ in tối đa 140 mét vuông/giờ. Các chức năng tuyệt vời cùng các tùy chọn hữu ích đảm bảo cho máy hoạt động liên tục trong thời gian dài và giảm chi phí sản xuất.
- Tốc độ in tối đa 140 mét vuông/giờ
- Các tùy chọn được cung cấp giúp cho chi phí vận hành thấp và hoạt động liên tục trong thời gian dài
- Đầu phun được phát triển mới nhằm giúp đạt được chất lượng in cao ngay cả khi in nhanh
- Công nghệ "NCU" và "NRS” giúp vận hành ổn định
- Phần mềm RIP TxLink4 Lite"(*1) đã được nâng cao hơn
- *1 TxLink4 Lite hoặc RasterLink6Plus đi kèm tùy theo sự lựa chọn của người dùng
- Mực spot color (đen nhạt/mực dạ quang) cho ra thành phẩm đẹp và độc đáo hơn
- Giấy in chuyển nhiệt cho việc vần hành liên tục trong khoảng thời gian dài - "Mimaki Vision Jet-X"
Các ví dụ về sản phẩm mẫu của máy TS55-1800
Bảng hiệu vải | Trang phục thời trang | Vải nội thất | Đồng phục |
TS55-1800 | Khổ in tối đa: 1,940 mm (76.4") |
---|
TS55-1800 | ||
---|---|---|
Printhead | Head Assy Stagger layout | |
Print resolution | 480/600/1,200dpi | |
Max. print width | 1,940 mm (76.4 in) | |
Max. media width | 1,950 mm (76.8 in) | |
Rolled media weight | 45 kg (99.2 lb) or less | |
Ink slot No. | 8 | |
Ink set | 4-colors / 6-colors / 7-colors / 8-colors | |
Ink | Type/Color | Sb610 (Bl/M/Y/K/Lbl/Lm/Lk/Fy/Fp) |
Capacity | 2L Ink pack | |
Certifications | VCCI Class A / FCC Class A / Compliant with IEC 62368-1, ETL / CE Marking (EMC, Low voltage, Machinery directive, and RoHS)/ CB Report / REACH / Energy Star / RCM / EAC |
|
Interface | Ethernet 1000BASE-T (Recommended) / USB 2.0 Hi-speed | |
Power | Single phase AC100 - 120V/ AC200 - 240V x1 | |
Power consumption | (AC100V) 1.44kW or less / (AC200V) 1.92kW or less | |
Operational environment | Temperature: 20 – 30 °C (68 – 86 °F) Humidity: 35 – 65% Rh (Non condensing) |
|
Dimensions (W × D × H) | 3,240 x 713 x 1,857 mm (127.5 x 28.0 x 73.1 in) | |
Weight | 202 kg (445.3 lb) |
Mini jumbo roll unit (Option) | ||
---|---|---|
Roll media size | Max. weight: Winding 100 kg (220.5 lb) / Feeding 300 kg (661.4 lb) Max. diameter: Winding 290 mm (11.4 in) / Feeding 600 mm (23.6 in) Max. width: 1,910 mm (75.1 in) / Max. printable width: 1,900 mm (74.8 in) |
|
Power | Single phase AC200-240V x 1 | |
Power consumption | (AC200V) 1.0kW or less | |
Dimensions (W × D × H) | Unit size: 2,770 x 905 x 600 mm (109.0 x 35.6 x 23.6 in) Size with the main unit: 3,240 x 1,850 x 1,857 mm (127.5 x 72.8 x 73.1 in) |
|
Weight | 100 kg (220.5 lb) |
10kg ink supply unit (Option) | ||
---|---|---|
Ink set | 4-colors / 6-colors / 7-colors / 8-colors * The 6C, 7C and 8C are scheduled to be available later. |
|
Ink | Type/Color | Sb610 (Bl/M/Y/K/Lbl/Lm/Lk/Fy/Fp) |
Capacity | 10kg (per color) * Lk, Fy and Fp are by 2L. |
|
外形寸法(W×D×H) | Unit size: 824 x 1,035 x 383 mm (32.4 x 40.7 x 15.0 in) Size with the main unit: 4,108 x 1,035 x 1,484 mm (161.7 x 40.7 x 58.4 in) |
|
Weight | 35 kg (77.2 lb) |
Extended heater (Option) | ||
---|---|---|
Power | Single phase AC100 - 120V/ AC200 - 240V x1 | |
Power consumption | (AC100V) 1.0kW or less / (AC200V) 1.0kW or less | |
Dimensions (W × D × H) | Unit size: 2,336 x 108 x 236 mm (91.9 x 4.2 x 9.2 in) Size with the main unit: 3,240 x 775 x 1,857 mm (127.5 x 30.5 x 73.1 in) |
|
Weight | 15 kg (33.1 lb) |
Ink set
Sb610 [Bl,M,Y,K,Lbl,Lm,Lk,Fp,Fy] |
Bl M Y K |
---|---|
Bl M Y K Fp Fy | |
Bl M Y K Lbl Lm | |
Bl M Y K Lbl Lm Lk | |
Bl M Y K Lbl Lm Fp Fy |
Tốc độ in tối đa 140 mét vuông/giờ
Kết hợp các chế độ in khác nhau giúp phù hợp với mọi công việc, từ in tốc độ cao với tốc độ tối đa 140 mét vuông/giờ cho tới in chất lượng với tốc độ 55 mét vuông/giờ và cuối cùng là in với chất lượng cao nhất với tốc độ 31 mét vuông/giờ. Chế độ chất lượng thực tế đạt năng suất cao hơn khoảng 140% (*) so với mô hình thông thường của chúng tôi (TS300P-1800).
*So sánh giữa máy TS55-1800:600x600dpi, 2pass và TS300P-1800:720x720dpi, 4pass, Hi
Các tùy chọn hữu ích đảm bảo cho máy hoạt động liên tục trong thời gian dài và giảm chi phí sản xuất.
Bộ feed giấy mini
Đây là bộ feed giấy chuyển nhiệt với kích thước chiều dài của cuộn giấy là 2500m[Mimaki Vision Jet-X]. Giúp giảm giá thành cho mỗi mét vuông và giảm thời gian thay giấy so với khi sử dụng giấy chuyển nhiệt cuộn nhỏ.
Bộ bình mực phụ 10kg
Đây là bộ bình mực phụ 10kg cho mỗi màu. So với túi mực 2L thông thường, chi phí vận hành giảm nhiều và thời gian chết do phải thay thế mực mới sẽ được rút ngắn.
Bộ sấy thêm
Đây là bộ sấy thêm được lắp phía dưới bộ sấy theo máy. Tăng khả năng sấy cho vật liệu và giảm rủi ro bị đùn giấy (do mực chưa khô gây ra trong quá trình cuốn giấy khi in tốc độ cao), ngoài ra còn giúp việc sản xuất được ổn định.
Đầu phun được phát triển mới nhằm giúp đạt được chất lượng in cao ngay cả khi in nhanh
Chức năng “MAPS” giúp các đường chuyển màu đẹp hơn và tránh gây hượng tượng xuất hiện các lằn đen khi in. TS55-1800 được trang bị đầu phun mới giúp bật chế độ “MAPS” khi in tốc độ cao mà các dòng khác chưa có. Công nghệ này cho phép đạt được đồng thời cả tốc độ cao và chất lượng cao.
* MAPS: Mimaki Advanced Pass System
Giải pháp in không bị gián đoạn
NCU phát hiện và làm sạch các vòi phun bị tắc một cách tự động. Nếu kim phun bị tắc nghẽn không được phục hồi sau khi làm sạch, NRS sẽ chọn thay thế kim phun còn tốt để tiếp tục các hoạt động in. Các chức năng này cho phép máy in duy trì năng suất cho đến khi kỹ thuật viên đến.
Phần mềm RIP TxLink4 Lite"(*1) đã được nâng cao hơn
Hình ảnh 16 bit giúp hiển thị các hình ảnh chuyển đẹp hơn
Rendering chuyển từ 8bit sang 16bit giúp tạo ra các hỉnh ảnh chuyển đẹp hơn
* 8-bit rendering được sự dụng tùy vào định dạng file hoặc không gian màu.
RIP song song và chức năng cân bằng lấy file in giúp việc sản xuất hiệu quả hơn
Quá trình RIP nhiều file in có thể được thực hiện cùng một lúc. Ngoài ra, nhờ vào chức năng cân bằng lấy file in, các file in có thể tự động sắp xếp vào các máy in khác còn trống, giúp cho việc sản xuất hiệu qua hơn khi sử dụng nhiều máy in đã được kết nối chung với nhau (*1)
*1 Máy in giống nhau/mực in giống nhau
Chức năng RIP song song
Quá trình RIP có thể được thực hiện song song, giúp cho việc sản xuất bằng cách sử dụng nhiều máy in hiệu quả hơn.
Quá trình RIP song song có thể xử lý tới 8 job
Chức năng cân bằng lấy file in
Lệnh in được gộp lại và tự động gán cho nhiều máy in
Chức năng in biến đổi phù hợp với các ứng dụng cho quần áo được cung cấp.
Các dữ liệu biến đổi như số đồng phục và tên cầu thủ có thể trực tiếp lấy từ file CSV để tạo ra lệnh in.
Mực spot color (đen nhạt/mực dạ quang) cho ra thành phẩm đẹp và độc đáo hơn
Mực đen nhạt cho phép biểu đạt dải màu xám tuyệt vời.
Do in chuyển nhiệt sử dụng mực đen có độ đậm đặc cao, nên có thể xảy ra trường hợp hình bị hạt hoặc lệch màu. Mực màu đen nhạt giúp làm hình in biểu đạt mượt hơn mà không bị hạt hay lệch màu.
Mực dạ quang cho phép tạo ra các thành phẩm độc đáo.
Nhu cầu về loại mực dạ quang đang tăng lên trong các sản phẩm như đồng phục và trang phục thể thao khác, quần áo thời trang đại diện cho văn hóa pop dễ thương của Nhật Bản, và các biển báo bắt mắt hơn.
Phần mềm
TxLink4 Lite hoặc RasterLink6Plus đi kèm tùy theo sự lựa chọn của người dùng