Thông tin sản phẩm
Tx300P-1800
- Liên hệ để biết giá
Tạo ra thiết kế vải cho riêng bạn
Nhờ có việc sử dụng rộng rãi của Internet, số lượng đơn đặt hàng cho cá nhân / sản phẩm được tùy chỉnh theo thiết kế ngày càng tăng.
Để đáp ứng cho nhu cầu mới nhất của thị trường, Mimaki đã phát triển Tx300P-1800.
Tx300P-1800 cung cấp in ấn chất lượng cao trên một loạt các mặt hàng dệt may.
- Đầu phun mới cho phép in trên nhiều các loại vải khác nhau
Trong khi duy trì in chất lượng cao, chỉnh đầu phun cao cho phép in trên các loại vải dầy
- Cơ chế kéo vải bền bỉ giúp đảm bảo việc in được ổn định
Cớ chế lấy giấy đặc biệt gồm cả phía trước và phía sau giúp cho vải được căng nhằm đảm bảo chất lượng in được ổn định.
- Công nghệ in của Mimaki cho ra ấn phẩm đẹp
Công nghệ in phun cao cấp
Mimaki Advanced Pass System 4 (MAPS4) giảm các đường sọc
- Giải pháp không gây gián đoán khi in
Nozzle Check Unit (NCU) tự đồng phát hiện và làm sạch vòi phun bị tắc
Nozzle Recovery System (NRS) chỉ sử dụng các vòi phun còn tốt để thay thế, khi mà các vòi phun bị tắc không thể tự làm sạch được.
Mimaki Bulk Ink System 3 (MBIS3) dành cho in liên tục trong thời gian dài
- Tốc độ in tối đa trong sản xuất (68m2/h)
Tốc độ in tối đa 68m2/h với 4 màu và 37m2/h với 6 màu
68m2/h: 4 màu chế độ draft/ 540x360 dpi / 2 pass (Mực Sb420)
37m2/h: 6 màu chế độ draft/ 540x360 dpi / 4 pass (Mực Sb420)
- Đa dạng các loại mực
Mimaki cung cấp 5 loại mực để in vãi cho các nhu cầu khác nhau. Nhằm cung cấp giá mực phải chăng, mực được gói trong túi mưc lớn 2 lít.
- Phần mềm RIP hiệu năng cao TxLink3 Lite
* TxLink3 Lite hoặc RasterLink6 kèm theo tùy vào sự lựa chọn của người dùng
Các sản phẩm ví dụ của Tx300P-1800
*Click to view larger image.
|
|
|
||||||||
Trang phục thời trang | Vải nội thất | Vải ghế ngồi | Thiết bị ngoài trời |
Model
Tx300P-1800 | Maximum print width: 1,920 mm (75.6") |
---|
Corresponding Ink
Specifications
Tx300P-1800 | ||
---|---|---|
Printhead | On-demand piezo head (4 in-line printheads) | |
Print resolution | 360 dpi, 540 dpi, 720 dpi, 1,080 dpi, 1,440 dpi | |
Maximum print width | 1,920 mm (75.6 in) | |
Maximum media width | 1,920 mm (75.6 in) | |
Ink | Type/Color | Sublimation dye ink:Sb420 (Bl, M, Y, K, Lbl, Lm) Disperse dye ink:Dd400 (C, M, Y, K, R, Gray, Violet, Pink) * Textile pigment ink:TP400 (C, M, Y, K, Bl, R, Lk, Green) * Reactive dye ink:RC400 (C, M, Y, K, Bl, R, Or, Lk) * Acid dye ink:AC400 (C, M, Y, K, Bl, R, Or, Lk) * |
Package size | 2L Ink pack | |
Media thickness | 1.0 mm or less | |
Rolled media weight | 40 kg (88 lb) or less Please note that the above maximum weight applies on a printed roll including ink weight. |
|
Certifications | VCCI class A, FCC class A, ETL UL 60950-1, CE Marking (EMC, Low voltage, Machinery directive, and RoHS), CB, REACH, Energy Star, and RCM |
|
Interface | USB 2.0 Hi-speed / Ethernet 1000BASE-T | |
Power supply | Single-phase AC100 – 120V / AC200 – 240V | |
Power consumption | AC100V: 1.44kW / AC200V: 1.92kW | |
Operational environment | Temperature: 20 – 30 °C (68 – 86 °F) Humidity: 35 – 65% Rh (Non condensing) |
|
Dimensions (W × D × H) | 3,200 x 965 x 1,857 mm (126 x 38 x 73 in ) | |
Weight | 255 kg (562.2 lb) |
* Inks are available in the future
Ink set
Sb420 [Bl,M,Y,K,Lbl,Lm] |
Bl M Y K |
---|---|
Bl M Y K Lbl Lm |
- Some of the samples in this website are artificial renderings.
- Specifications, design and dimensions stated in this website may be subject to change without notice (for technical improvements, etc).
- The corporate names and merchandise names written on this website are the trademark or registered trademark of the respective corporations.
- Inkjet printers print using extremely fine dots, so colors may very slightly vary after replacement of the printing heads. Also note that if using multiple printer units, colors could vary slightly from one unit to other unit due to slight individual differences.
- Depending on image files used for printing, the print quality would be affected when printing in a low-resolution mode with the lowest number of passes.
Đầu phun mới cho phép in nhiều loại vải khác nhau
Khi in trên vải bị phồng, thiết lập đầu phun cao sẽ giúp ngăn chặn đầu phun tiếp xúc với vải. Ở những dòng trước đây, nâng đầu phun sẽ làm giảm chất lượng giọt mực rơi. Tuy nhiên, đầu phun mới sẽ bắn ra những giọt mực ở tốc độ cao nhằm duy trì độ thẳng của giọt mực và giúp giọt mực rơi chính xác. Điều này cho phép in ấn chất lượng cao trên các loại vải dầy.
Cơ chế kéo vải bền bỉ giúp đảm bảo việc in được ổn định
Việc kéo và di chuyển vải rất là quan trọng cho in vải trực tiếp. Độ căng của vải được áp dụng tùy thuộc vào việc thay đổi đường kính của trục ở trước hoặc sau. Do đó, in chất lượng cao sẽ đạt được khi in tốc độ cao và ngay cả khi in cuộn vải lớn.
Công nghệ in Mimaki giúp tạo ra các bản in đẹp
Mimaki Advanced Pass System 4 (MAPS4) giảm các đường sọc
Kĩ thuật độc quyền của Mimaki MAPS4 là một phiên bản nâng cao của MAPS3
Công nghê in phun cao cấp
Công nghệ in phun cao cấp của Mimaki giúp giọt mực rơi chính xác mà không làm mất đi sự tuần hoàn của mực. Điều này đảm bảo cho việc in các chữ, đường và các cạnh được rõ và sắc nét
Giải pháp in không bị gián đoạn
Hoạt động liên tục giúp giảm thời gian chờ
NCU phát hiện và làm sạch các vòi phun bị tắc một cách tự động. Nếu kim phun bị tắc nghẽn không được phục hồi sau khi làm sạch, NRS sẽ chọn thay thế kim phun còn tốt để tiếp tục các hoạt động in. Các chức năng này cho phép máy in duy trì năng suất cho đến khi kỹ thuật viên đến.
Mimaki Bulk Ink System 3 (MBIS3) cho việc in liên tục trong thời gian dài
Túi mực lớn (2 lít) có thể gắn được vào MBIS3
“MBIS3” tiêu chuẩn cho phép in liên tục trong thời gian dài và giúp giảm chi phi vận hành.
Tốc độ in tối đa (68m2/h) giúp đạt năng suất cao
Máy TS300P-1800 tối ưu hóa tốc độ in và chất lượng in để tạo ra các kết quả in như mong đợi. Với mục đích này, máy cung cấp một loạt các chế độ in, từ in nháp (cho tốc độ tối đa 68m2/h) cho tới chế độ in chất lượng cao.
Phần mềm
Một trong những gói phần mềm RIP được đi kèm theo yêu cầu của người dùng là RasterLink6 hoặc TxLink3