Thông tin sản phẩm

TS100-1600

  • Liên hệ để biết giá

Việc in ấn chuyên nghiệp được thực hiện dễ dàng.

- Các dòng máy mới được cập nhật với hiệu suất hoạt động tuyệt vời, chất lượng hình ảnh, tốc độ và chi phí - Dòng 100: Máy in phun chuyển nhiệt

Với hai đầu mới được phát triển, TS100-1600 nhằm tạo ra sản phẩm chất lượng cao, năng suất cao và hoạt động ổn định. Đạt được tốc độ in cao gấp đôi so với máy thông thường dành cho hàng dệt may *.

Bên cạnh công nghệ như NCU (Thiết bị kiểm tra kim phun), NRS (Hệ thống khôi phục kim phun) và MAPS4 (Hệ thống pass nâng cao Mimaki4), cho phép in chất lượng cao ổn định, thì công nghệ DAS (Hệ thống điều chỉnh điểm phun) đã được tích hợp vào máy in “100 series” mới. Vị trí hạt mực và bộ đẩy giấy, trước đây thường mất nhiều thời gian và công sức để thực hiện thủ công, nay có thể được thực hiện tự động, giảm bớt khối lượng công việc cho người vận hành.
 
* Khi so sánh với các dòng máy trước đây của chúng tôi: JV150-160 (được trang bị mực chuyển nhiệt gốc nước) và TS30-1300
 
TS100-1600TS100-1600 Features
Energy Star®
 
Điểm mạnh sản phẩm
 1. Tất cả các dòng trong một có thể xử lý mọi thứ từ tạo mẫu đến sản xuất số lượng lớn
 2. In tốc độ cao lên đến 70 m² / h cho năng suất cao
 3. Máy in với khả năng hoạt động được cải thiện bằng công nghệ toàn diện của Mimaki
 4. Tương thích với hai loại phần mềm RIP gốc của Mimaki để đảm bảo bản in đẹp và dễ sử dụng
 

TS100-1600 Catalog (2.41MB)

Model

TS100-1600 Khổ in tối đa: 1,610 mm (63.4")

 

Mực

Sb610

Sb610

Specifications

TS100-1600
Print head On-demand piezo head (2 staggered layout)
Print resolution 360 dpi, 600 dpi, 720 dpi, 900 dpi
Ink Type/ Color Sublimation ink Sb610 (Bl,M,Y,K)
Capacity 1L bottle
Maximum print width 1,610 mm (63.4")
Media Maximum width 1,620 mm (63.8")
Thickness 1 mm or lower
Roll diameter φ250 mm or less
Roll weight 45 kg or less
Roll inside diameter 2 inch / 3 inch
Certifications VCCI class A, FCC class A,
CE Marking (EMC, Low voltage, Machinery directive, and RoHS),
CB, ENERGY STAR®, RCM, EAC
Interface USB2.0 / Ethernet 1000BASE-T
Power supply Single-phase AC100-120 / 200-240V±10%, 50/60Hz±1Hz
Operational environment Temperature: 20–30 °C (68–86 °F)
Humidity: 35–65% Rh (Non condensing)
Dimensions (W×D×H) 2,775 x 700 x 1,475 mm (109.3 x 27.6 x 58.1")
Weight 166 kg (366 lb)

Ink set

Sb610
[Bl,M,Y,K]
Bl M Y K
  • Some of the samples in this website are artificial renderings.
  • Specifications, design and dimensions stated in this website may be subject to change without notice (for technical improvements, etc).
  • The corporate names and merchandise names written on this website are the trademark or registered trademark of the respective corporations.
  • Inkjet printers print using extremely fine dots, so colors may very slightly vary after replacement of the printing heads. Also note that if using multiple printer units, colors could vary slightly from one unit to other unit due to slight individual differences.
  • Depending on image files used for printing, the print quality would be affected when printing in a low-resolution mode with the lowest number of passes.

 

TS100-1600 Catalog (2.41MB)

1. Dòng máy tất cả trong một có thể xử lý mọi thứ từ tạo mẫu đến sản xuất số lượng lớn

Nhờ in kỹ thuật số không yêu cầu chế bản, các đơn hàng có thể được in với số lượng ít nhất một tờ, giúp giảm chi phí cho việc sản xuất số lượng ít.

2. In tốc độ cao lên đến 70 m² / h cho năng suất cao

Có nhiều chế độ in khác nhau để đáp ứng nhu cầu công việc của bạn, từ chế độ nhanh nhất (70 m² / h) đến chế độ chất lượng (46 m² / h) và chế độ chất lượng cao (19 m² / h). Ngoài ra, ở chế độ nhanh nhất, năng suất cao hơn khoảng gấp đôi so với dòng máy thông thường của chúng tôi (JV150-160).

Achieves approx. 2 times of the productivity of conventional model

3. Các tính năng phong phú đạt được giúp tăng chất lượng máy in Mimaki

DAS (Hệ thống điều chỉnh điểm phun) MỚI!
UJV100-160 được trang bị DAS, một chức năng tự động điều chỉnh vị trí giọt mực và lượng đẩy giấy ảnh hưởng đến chất lượng in.

Khi chất liệu hoặc điều kiện in bị thay đổi, cần phải điều chỉnh vị trí giọt mực và lượng nạp giấy cho phù hợp.
Vì DAS tự động thực hiện các thao tác này, nên việc in có thể được thực hiện mà không cần các thay đổi trong điều chỉnh của người vận hành.

DAS (Dot Adjustment System)

Công nghệ Mimaki cho phép in chất lượng cao và ổn định
MAPS4
Nói chung, ranh giới các lằn cắt là các đường thẳng. Do đó, một chút sai lệch giữa các ranh giới sẽ gây ra hiện tượng in sọc hoặc không đều màu. MAPS4 (Mimaki Advanced Pass System 4) giảm hiện tượng in sco5 và in màu không đồng đều với ranh giới mờ tương tự như in chuyển màu.

MAPS ON

MAPS OFF


NCU & NRS tự động phát hiện kim phun bị thiếu và thực hiện khôi phục

NCU (Nozzle Check Unit) tự động phát hiện trạng thái của các đầu phun. Khi NCU phát hiện thiếu kim phun, nó sẽ tự động thực hiện vệ sinh. Nếu việc làm sạch không giải quyết được vấn đề, NRS (Nozzle Recovery System) sẽ tự động thay thế các kim phun bị lỗi bằng các kim phun khác, cho phép người dùng tiếp tục thao tác in mà không cần đợi kỹ thuật viên sửa chữa.

NCU & NRS

4. Phần mềm


Phần mềm TxLink4 Lite hoặc RasterLink7 được kèm theo tùy yêu cầu người sử dụng

 

TxLink4 Lite

RasterLink7

 

TS100-1600 Catalog (2.41MB)

TS100-1600