Thông tin sản phẩm

CFL-605RT

  • Liên hệ để biết giá

Nhỏ gọn & cắt đa dạng - nhanh chóng  mang lại các ý tưởng thành hình –


Máy CFL-605RT hỗ trợ các vật liệu có kích thước lên tới A2 và bao gồm một loạt các chức năng như cắt lệch tâm, cắt tiếp tuyến, cắt qua lại và tạo nếp.  Máy được thiết kế bởi công nghệ hiện đại của Mimaki, và hỗ trợ cho các nhu cầu sản xuất phức tạp, bao gồm cắt và tạo nếp. CFL-605RT cung cấp mẫu và gói sản xuất hiệu quả.  
 
CFL-605RT

Máy cắt đa chức năng hỗ trợ mạnh mẽ cho các nhu cầu về sản xuất kĩ thuật số

  • Cắt lệch tâm
  • Cắt tiếp tuyến
  • Cắt qua lại
  • Tạo nếp

Sự kết hợp giữa CFL-605RT và UJF-6042 để tạo ra các sản phẩm có yêu cầu cao. 

CFL-605RT x UJF-6042MkII

 

Specifications

CFL-605RT
Type Flatbed cutting plotter
Driving method X/Y/Z/Θ 4 axes: DC servo motor
Material holding method Air suctioning by a vacuum unit
Maximum media 630 mm x 530 mm
Cutting area 610 mm × 510 mm
Maximum cutting speed XY: 423 mm/s (45° angle direction) Z: 30 mm/s
Maximum downforce pressure Eccentric cutter: 1,000 g / Tangential cutter and Creasing roller: 1,500 g
Maximum media thickness Reciprocating cutter: 10 mm / Tangential cutter: 2 mm *1
Maximum media weight 10 kg (This is not one-point-load strength)
Static 
accuracy
Repeatability 0.2 mm or lower (Material shrinkage is ignored)
Distance accuracy Moving distance × ±0.2% or lower
or
±0.1 mm or lower
Larger value is applied
Original repetition 
accuracy
0.1 mm or lower
A unit Attachable tools: Eccentric cutter, Pen
B unit Attachable tools: Reciprocating/Tangential cutter, Creasing roller
Command MGL-IIc3
Certifications VCCI class A, FCC class A, ETL UL 60950-1
CE Marking (Machinery directive, RoHS), CB, REACH
Interface USB 2.0 (High Speed), RS-232C, Ethernet
Noise level 70 db or lower 
(The maximum level is generated while a reciprocating cutter or a vacuum blower is used.)
Operational environment Temperature: 5 °C–35 °C, 35%–75% RH (Non-condensing)
Guaranteed humidity range for an accurate operation:
12 °C–25 °C, 45%–65% RH (Non-condensing)
Power specification Single phase AC 100–120 V/200–240 V, 50/60 Hz
Power consumption 500 W or lower
Dimensions (W × D × H) 1,320 mm × 1,045 mm × 1,100 mm
Weight 109 kg or lower (Blower, 23 kg, included)

Please note: 
*1: An applicable range of cutting thickness may slightly vary depending on materials.

  • Specifications are subject to change without notice (for technical improvements, etc).
  • All trademarks or registered trademarks are the property of their respective owners.

Mắt cắt đa chức năng gọn nhẹ

CFL-605RT tuy gọn nhẹ nhưng lại cung cấp bao gồm một loạt các chức năng như cắt lệch tâm, cắt tiếp tuyến, cắt qua lại và tạo nếp. Rất lý tưởng cho việc sản xuất các bao bì, hộp nhỏ. 

Máy cắt chuyển động hoán đảo để cắt vật liệu đệm

Lót cho bao bì cũng có thể được cắt bằng CFL-605RT. Vật liệu dày được cắt gọn gàng bằng  chuyển động qua lại thẳng đứng. Việc cắt qua lại có khả năng cắt các vật liệu có độ dày lên đến 10 mm.

◎ Cắt theo chuyển động hoán đảo

(cắt qua lại theo chiều thẳng đứng)

Reciprocating cutter

Lưỡi dao cắt các vật liệu dày một chuyển động qua lại thẳng đứng. Rất lý tưởng cho việc cắt các vật liệu xốp hoặc các tông. Ngoài ra, lưỡi dao có khả năng cắt một loạt các vật liệu có độ dày khác nhau, từ mỏng đến dày, bằng cách điều khiển chính xác các hướng cạnh của lưỡi dao. (Trước khi cắt, hãy đặt một tấm thảm bằng nỉ dưới các vật liều cần cắt trên bàn cắt đễ giữ nó cố định)

[Vật liệu tối ưu cho máy cắt]

Các tông, xốp bảng nhựa và xốp

Tangential cutter
  • Tỷ lệ rung động theo chiều thẳng đứng tối đa: 3.000 chuyển động qua lại / phút.
  • Kỳ dao động: 5mm
  • Áp lực hướng xuống: 1,500g (Giá trị áp suất cố định)
  • Độ dày tối đa để cắt*: 10 mm (* Chiều dày thay đổi tùy thuộc vào vật liệu.)

Cắt tiếp tuyến các vật liệu dày

Lưỡi dao không chỉ có thể cắt các vật liệu dày lên tới 2mm mà còn có thể cắt các vật liệu mỏng nhờ vào cách kiểm soát áp lực dao một cách chính xác.

◎Cắt tiếp tuyến

(cắt các vật liệu bằng áp lực hướng xuống)

Cạnh của lưỡi dao được tự động kiểm soát một cách chính xác dọc theo các đường cắt đã được quy định bởi phần mềm. Cắt tốt trên các vật liệu như xốp hoặc các tông.

【Vật liệu tối ưu cho máy cắt tiếp tuyến】

Các tông đã được phủ, vinyl phản chiếu, tấm cao su, vật liệu công nghiệp. 


■Áp lực hướng xuống: 500 - 1,500g (Áp lực tối ưu sẽ khác nhau tùy thuộc vào chất liệu)

■Độ dày tối đa để cắt*: 2 mm (* Chiều dày thay đổi tùy thuộc vào vật liệu.)

Cắt và tạo nếp với một thiết bị cắt vẽ nhỏ gọn

Máy cắt CFL-605RT có khả năng cắt và tạo nếp. Có thể sử dụng trên các loại giấy, PET cũng như là film.

◎Cắt lệch tâm

Độ dày tối đa để cắt: 1 mm

Vật liệu được cắt với thiết lập lực cách tối ưu từ 30 đến 1000g

Eccentric cutter


◎Con lăn tạo nếp

Con lăn tạo nếp cho phép tạo ra các hộp đựng hoàn hảo. Áp lực cắt có thể điều chỉnh từ 500 tới 1,500 g tùy thuộc vào chất liệu.

Creasing roller


Cắt chính xác bằng cách dò điểm (mark)

Sensor dò các điểm(mark) trên vật liệu để cắt chính xác

Accurate cutting by reading register marks


Cung cấp các công cụ khác nhau để đáp ứng một loạt các nhu cầu công việc

Tùy thuộc vào các ứng dụng, các công cụ khác nhau cho từng loại đơn vị có thể được chuyển đổi cho việc cắt tối ưu.

【Công cụ điều chỉnh cho từng đơn vị】

[Đơn vị A]
Bút/cắt tiếp tuyến

[Đơn vị B]

Cắt qua lại

Cắt tiếp tuyến

Con lăn tạo nếp

* Các công cụ cần phải được chuyển đỗi bẳng tay.


Đơn vị A/Đơn vị B

Hệ thống hút chân không giúp cho vật liệu không bị phồng trong quá trình cắt và giữ cho nó cố định.

Vật liệu nhẹ và mỏng dễ bị phồng và dịch chuyển trong quá trình cắt; do đó, máy CFL-605RT đã cung cấp một tính năng để ngăn chặn vấn đề trên. Hệ thống chân không gọn nhẹ được lắp đặt tích hợp trong máy nhằm giữ cho các vật liệu ở nguyên vị trí trong quá trình in. Một tấm hấp thụ (SPC-0787) được đặt phía trên vật liệu nhằm tăng khả năng hút của bộ hút chân không bằng cách làm giảm lượng khí thổi qua chất liệu, và các tấm hấp thụ có thể dễ dàng trải ra từ phía bên trái của máy. 

Vacuum suction system

* Vui lòng đặt tấm thảm bằng nỉ 605 (SPC-0785) lên trên bàn cắt trong quá trình cắt qua lại

* Vui lòng dán bôn góc của vật liệu bằng bang keo khi mà vật liệu đó không thể được giữ cố định bằng bộ hút chân không.

* Tấm hấp phụ (SPC-0787) được bán riêng.        


Sự kết hợp hoàn hảo:

Dễ dàng tạo ra các sản phẩm mẫu bằng cách kết hợp với máy in UV

Thông thường, có rất nhiều quy trình trong công việc liên quan tới việc tạo bao bì cho sản phẩm. Bạn có thể hỏi các nhà thầu bên ngoài để tạo ra các bao bì đó; tuy nhiên, bạn sẽ mất nhiều thời gian để hoàn thành công việc bởi những lý do nhưng hiểu lầm, khoảng cách, thời gian khác nhau… Sự kết hợp giữa CFL-605RT và UJF-6042 * sẽ cung cấp một giải pháp tổng thể, không chỉ để in trên ản phẩm mà còn cho việc thiết kế và tạo ra các sản phẩm đệm và bao bì. Sự kết hợp này sẽ giúp tăng khối lượng công việc và rút ngắn thời gian sản xuất. 


CFL-605RT x UJF-6042MkII

Máy in phẳng UJF-6042 là gì?

UJF-6042 là máy in UV có khả năng in trên nhiều chất liệu với kích thước A2.


【Printing and packaging processes】Printing on USB memory sticks and creating packaging

CFL-605RT

CFL-605RT